Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 27 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Bladderwrack Extract

Là chiết xuất từ rong biển. Thành phần này có đặc tính chống oxy hóa và  giữ nước cho da.

Xem thêm
Rất tốt Borage Seed Oil (Dầu hạt lưu ly)

Loại dầu thực vật không hương liệu, dưỡng ẩm, và là nguồn axit gamma linolenic thiết yếu.

Xem thêm
Tốt Butylene Glycol

Thường được đưa vào công thức chăm sóc da để tăng cường kết cấu và khả năng thẩm thấu Được biết đến là chất hút ẩm, có nghĩa là nó có thể làm tăng hàm lượng nước của da (hay còn gọi là hydrat hóa) Cũng có thể giúp tăng tính ổn định của công…

Xem thêm
Tốt Butyloctyl Salicylate

Hoạt động như chất làm mềm da Có thể được sử dụng làm dung môi trong công thức mỹ phẩm Được coi là an toàn bởi Hội đồng Chuyên gia Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm Butyloctyl salicylate là một thành phần tổng hợp có chức năng làm mềm da. Nó cũng có thể được sử…

Xem thêm
Rất tốt Butyrospermum Fruit

Quả từ cây karite, tên khoa học Butyrospermum parkii, từ đó thu được chất béo để làm bơ hạt mỡ.

Xem thêm
Rất tốt Butyrospermum Parkii

Butyrospermum parkii là tên Latin của cây hạt mỡ. Sản phẩm nổi tiếng nhất của nó là bơ hạt mỡ, một loại lipid thực vật được chiết xuất từ ​​cây. Nó được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm và có đặc tính làm mịn cho da khô. Bơ butyrospermum parkii không chỉ có kết cấu…

Xem thêm
Rất tốt Buxus Chinensis (Jojoba)

Buxus chinensis (còn được gọi là jojoba) thường được sử dụng ở dạng dầu như một chất làm mềm và mang lại nhiều đặc tính có lợi cho da.  Xem các dạng khác nhau của jojoba dưới đây để biết thêm thông tin.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 21 - 27 của 27
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !