- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (14)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (8)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (2)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (4)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (11)
- Dung môi (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (9)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Calcium D-Pantetheine-S-Sulfonate
Canxi D pantetheine-s-sulfonate là một dẫn xuất của vitamin B5. Nó có đặc tính chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Calcium Gluconate
Canxi là một khoáng chất thiết yếu cho cơ thể. Một lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy canxi gluconate có thể là một chất phục hồi và làm dịu da tốt khi được thoa bôi tại chỗ. Xem thêm |
Rất tốt |
Calcium Pantothenate
Còn được gọi là pantothenic acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Calcium PCA
Canxi PCA là một chất điện giải. Cụ thể hơn, đó là muối canxi của PCA (axit pyrrolidone carboxylic), là thành phần chính của yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da (natural moisturizing factor – NMF). NMF đóng một vai trò trong việc giữ cho hàng rào của làn da khỏe mạnh và nguyên… Xem thêm |
Tốt |
Calendula Extract (Chiết xuất Cúc vạn thọ)
Chiết xuất có nguồn gốc từ cây thường được gọi là cúc vạn thọ hoặc calendula officinalis, có không nhiều nghiên cứu chứng minh ảnh hưởng của thành phần này lên da, mặc dù nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Nếu da bạn nhạy cảm với hoa cúc (ragweed hoặc… Xem thêm |
Tốt |
Calendula Officinalis Flower Extract (Chiết xuất hoa cúc vạn thọ)
Chiết xuất thực vật chống oxy hóa không hương liệu có đặc tính làm dịu da và giảm mẩn đỏ. Xem thêm |
Rất tốt |
Calluna Vulgaris Flower Extract
Calluna vulgaris là loài thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam. Chiết xuất hoa Calluna vulgaris còn được gọi là chiết xuất heather, loại thực vật này có đặc tính làm dịu da. Heather là một loại cây thuốc ở một số vùng của châu Âu, và đã được nghiên cứu trong lĩnh vực… Xem thêm |
Tốt |
Calophyllum Inophyllum Seed Oil (Dầu hạt mù u)
Dầu hạt mù u là một loại dầu được chiết xuất từ một cây có nguồn gốc từ Polynesia (đảo thuộc châu Đại Dương). Tất cả các tuyên bố kỳ diệu được gán cho thành phần này chỉ mang tính truyền miệng, không phải là khoa học. Dầu mù u, cũng như như hầu hết… Xem thêm |
Rất tốt |
Camellia Japonica Flower Extract (Chiết xuất hoa sơn trà Nhật Bản)
Chiết xuất hoa camellia japonica còn được biết đến là vhiết xuất hoa sơn trà Nhật Bản, hay Tsubaki. Có nguồn gốc từ Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản, nghiên cứu đã chỉ ra rằng loại thực vật này có khả năng chống oxy hóa, chống ô nhiễm và làm dịu da. Về đặc… Xem thêm |
Tốt |
Galactoarabinan
Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (14)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (8)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (2)
- Chất hút ẩm (1)
- Chất gây kích ứng (4)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (11)
- Dung môi (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (9)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.