Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 37 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Trung bình Isocetyl Salicylate Xem thêm
Tốt Isododecane

Là thành phần hydrocarbon tổng hợp được sử dụng như một loại dung môi, Isododecane giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của sản phẩm trên da, để lại cảm giác thông thoáng, dễ chịu.

Xem thêm
Rất tốt Isoflavone

Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Tốt Isohexadecane

Isohexadecane là thành phần nhân tạo với kết cấu dạng bột để lại trên da. Thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm sạch và thành phần giúp cải thiện kết cấu da, đặc biệt phù hợp với làn da dầu.

Xem thêm
Tốt Isoleucine

Là một axit amin có tác dụng tăng cường hydrat hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Isononyl Isononanoate

Isononyl Isononanoate là ester tổng hợp có coogn dụng làm mềm da. Thành phần này được chiết xuất từ ester của nonanoic acid – acid béo với 9-carbon có nguồn gốc từ dầu cacao và tinh dầu hoa oải hương (cùng với nhiều loại dầu thực vật khác). Thành phần này được dùng trong mỹ phẩm với nồng độ tập trung từ 2%-10%.

Xem thêm
Tốt Isoparaffin

Isoparaffin Isoparafin là các hydrocacbon, có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các sản phẩm trang điểm mặt, làm móng, chăm sóc da… với tác dụng dưỡng da, làm mềm da.

Xem thêm
Rất tệ Isopropyl Alcohol (Cồn tẩy rửa)

Cồn tẩy rửa – chất cấm trong mỹ phẩm

Xem thêm
Tốt Isopropyl Isostearate

Isopropyl Isostearate là hợp chất được tổng hợp từ cồn isopropyl và isostearic acid. Đây là một chất làm mềm có dạng dầu lỏng giúp cho da được mềm mịn mà không gây cảm giác bóng nhờn, bết dính.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Lanolate

Thành phần có nguồn gốc từ lanolin – acid béo có lợi cho da. Isopropyl Lanolate sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với vai trò làm mềm và củng cố kết cấu làn da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 21 - 30 của 37
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !