Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 37 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Isopropyl Myristate

Isopropyl Myristate là chất làm mềm và chất tăng cường kết cấu da được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Có một vài nghiên cứu đã chỉ ra rằng thành phần này còn giúp thăng cường khả năng hấp thụ các thành phần khác có trong công thức sản phẩm.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Palmitate

Isopropyl Palmitate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm hoặc được chiết xuất từ thực vật hay tổng hợp từ nguồn gốc động vật.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Titanium Triisostearate

Isopropyl titan triisostearate cũng được sử dụng để phủ bên ngoài các hạt nano titanium dioxide, giữ cho chúng đồng đều và ổn định trong công thức kem chống nắng. Điều này dẫn đến việc cải thiện khả năng bảo vệ da khỏi tia UV của kem chống nắng.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Titanium Triisostearte/Triethoxycaprylylsilane Crosspolymer

Một polyme tổng hợp tương đương cấu trúc silicone mở rộng, hình thành bằng cách kết hợp isopropyl titan triisostearat và triethoxycaprylylsilan. Chức năng chính của thành phần này là tăng cường kết cấu và độ mướt của các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Isostearamide DEA

Được sử dụng như một thành phần làm sạch, thành phần ngậm nước và một chất giúp tăng cường kết cấu làn da.

Xem thêm
Tốt Isostearic Acid

Isostearic Acid là một axit béo được sử dụng như một chất liên kết và chất tăng kết cấu.

Xem thêm
Rất tệ Ivy Extract (Chiết xuất cây thường xuân)

Ivy Extract (chiết xuất cây thường xuân hay còn gọi là cây vạn niên), là thành phần có thể gây kích ứng cho da do đặc tính làm khô căng của nó. Mặc dù vậy, không có nghiên cứu nào chứng minh rằng một lượng nhỏ chiết xuất cây thường xuân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da là có hại. Tuy nhiên, cũng không có thông tin khả quan về lợi ích của cây thường xuân khi thoa lên da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 31 - 37 của 37
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !