Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 121 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt L-Ascorbic Acid

L-Ascorbic Acid là một dạng của Vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và là thành phần làm dịu da, giúp đẩy lùi sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa đồng thời khắc phục tình trạng da không đều màu. 

Xem thêm
Rất tốt Lactic Acid

Lactic Acid là một Alpha Hydroxy Acid (AHA) được chiết xuất từ sữa. Tuy nhiên, trong các sản phẩm chăm sóc da, thành phần này thường được tổng hợp nhân tạo bởi ưu điểm bình ổn hơn và dễ dàng kết hợp hài hòa với các thành phần khác trong cùng một công thức.

Xem thêm
Rất tốt Lactobacillus Ferment (Men Lactobacillus)

Đây là một thành phần vi sinh vật không sống được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách lên men vi sinh vật Lactobacillus. 

Xem thêm
Rất tốt Lactobacillus/Coconut Fruit Juice Ferment Filtrate (Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men)

Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men là thành phẩm được lọc ra sau khi kết hợp vi khuẩn lành tính lactobacillus với dung dịch dạng sữa có trong quả dừa.

Xem thêm
Rất tốt Lactobacillus/Rye Flour Ferment (Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen)

Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen là một dạng lợi khuẩn không sống, được tạo ra bằng cách kết hợp lên men bột lúa mạch đen với các vi sinh vật. Lactobacillus được biết đến như thành phần làm ra bánh mì lên men có nguồn gốc từ Ai Cập. Trong các sản phẩm mỹ…

Xem thêm
Rất tốt Lactobionic Acid

Lactobionic Acid là axit có nguồn gốc từ tự nhiên, an toàn với mọi làn da.

Xem thêm
Rất tốt Lactoperoxidase

Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các thành phần giúp cải thiện hệ vi sinh vật trên da và khắc phục tình trạng lỗ chân lông bị bít tắc.

Xem thêm
Rất tốt Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)

Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin.

Xem thêm
Rất tốt Laminaria Digitata (Tảo nâu)

Laminaria Digitata là một loại tảo nâu lớn còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là rong biển, được tìm thấy ở vùng cận biển phía bắc Đại Tây Dương. Thành phần này có tác dụng làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Laminaria Sacharrina

Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina.

Xem thêm
Rất tốt Lamium Album Flower Extract (Chiết xuất cây tầm ma trắng)

Một loài cây tầm ma được sử dụng tại điểm như một loại thuốc làm dịu da do hàm lượng saponin – thành phần làm dịu da của nó. Loại cây này cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Lauric Acid

Lauric Acid là một trong một vài chất béo được tìm thấy trong dầu dừa và các chất béo từ thực vật. Thành phần này là một chuỗi các chất béo trung tính (MCT) được tìm thấy trong lớp dầu trên da. Acid béo này đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da bằng cách tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật trên da.

Xem thêm
Rất tốt Lauryl Laurate

Là một hợp chất hóa học được tạo ra từ cồn Lauryl và Lauryl Acid, Lauryl Laurate có khả năng giúp các thành phần hoạt tính kết hợp hoàn hảo với làn da. Đây cũng là một thành phần an toàn cho da thường được sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Lecithin

Sơ lược về thành phần Lecithin: Là thành phần phục hồi có khả năng lưu giữ độ ẩm tự nhiên của làn da Ứng dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa Còn được sử dụng để bảo quản các thành phần chính, đảm bảo chúng hoạt…

Xem thêm
Rất tốt Lentinus Edodes Extract (Chiết xuất nấm Đông Cô)

Chiết xuất nấm Đông Cô hay nấm hương có thể mang lại nhiều lợi ích cho làn da, đặc biệt là làm dịu da, giảm kích ứng.

Xem thêm
Rất tốt Leontopodium Alpinum (Edelweiss) Extract (Chiết xuất cây Leontopodium Alpinum/Edelweiss)

Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Leontopodium Alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc).

Xem thêm
Rất tốt Leptospermum Scoparium Oil ( Tinh dầu Leptospermum Scoparium)

Tinh dầu Leptospermum Scoparium được chiết xuất từ một loại trà xanh có nguồn gốc từ New Zealand. Loại tinh dầu này giống với tinh dầu chiết xuất từ trà xanh Úc, là Melaleuca alternifolia. Tinh dầu manuka chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Rất tốt Leucine

Leucine là một trong những axit amin được tìm thấy trong protein.

Xem thêm
Rất tốt Licorice Extract (Chiết xuất cam thảo)

Chiết xuất cam thảo là chiết xuất thực vật có chứa thành phần làm dịu da. Thêm vào đó, rễ cam thảo còn có tác dụng trong việc cải thiện làn da xỉn màu, da không đều màu. Một trong những hợp chất đó là glabridin – một chất chống oxy hoá và thành phần làm dịu da tuyệt vời.

Xem thêm
Rất tốt Licorice Root (Rễ cam thảo)

Rễ cam thảo là một thành phần chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn giúp cải thiện làn da không đều màu.

Xem thêm
Rất tốt Limnanthes Alba (Meadowfoam)

Limnanthes Alba hay còn được biết đến với cái tên quen thuộc là meadowfoam. Dầu từ hạt của loại thực vật này không bay hơi và được sử dụng như chất làm mềm da trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Tinh dầu hạt meadowfoam)

Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

Xem thêm
Rất tốt Limnanthes Alba Seed Oil (Tinh dầu hạt Limnanthes Alba)

Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

Xem thêm
Rất tốt Linden Flower Extract (Chiết xuất hoa linden)

Chiết xuất hoa linden có tác dụng làm sạch, làm mềm và dịu da, hạn chế kích ứng. 

Xem thêm
Rất tốt Linoleic Acid

Là một axit béo omega-6 không bão hòa được tìm thấy trong dầu ngô, cây rum, cây hướng dương và được sử dụng như một chất làm mềm và củng cố kết cấu da trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Linolenic Acid

Là một axit béo dạng lỏng không màu và không bão hoà đa, có chức năng như một chất dưỡng da và phục hồi da.

Xem thêm
Rất tốt Linseed Seed Oil (Dầu hạt lanh)

Đây là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (axit linolenic) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Oil/Dầu hạt Linum Usitatissimum (Hạt lanh)

Dầu hạt Linum usitastissimum (hạt lanh) là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (linolenic acid) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Linum Usitatissimum Extract/Chiết xuất hạt lanh

Chiết xuất Linum usitatissimum, thường được gọi hạt lanh, là một chiết xuất không có mùi thơm nhẹ nhàng. Đây là một nguồn axit béo omega dồi dào giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất độ ẩm.

Xem thêm
Rất tốt Lipid/Chất béo

Một loạt các thành phần được tìm thấy trong thực vật, động vật và da người. Trong các sản phẩm chăm sóc da, đây là những chất làm mềm và làm dày/củng cố kết cấu làn da.

Xem thêm
Rất tốt Lithospermum Erythrorhizon (Cây ngải cứu đỏ)

Lithospermum Erythrorhizon là tên khoa học của cây ngài cứu đỏ. Phần rễ của loại thực vật này có khả năng chống oxy hoá và làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Lonicera Caprifolium Flower Extract/Chiết xuất hoa Lonicera Caprifolium

Là chiết xuất từ hoa Lonicera Caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân).

Xem thêm
Rất tốt Lonicera Japonica Flower Extract/Chiết xuất hoa kim ngân Xem thêm
Rất tốt Lonicera Japonica/Hoa kim ngân

Chiết xuất hoa kim ngân chứa nhiều thành phần có công dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Loquat Extract/Chiết xuất nhót tây

Thành phần này được chiết xuất từ một loại hoa cận nhiệt đới (nhót tây) và có đặc tính chống oxy hóa tương tự như trà xanh.

Xem thêm
Rất tốt Lotus Seed Extract/Chiết xuất hạt sen

Thành phần có khả năng làm dịu da và tăng cường chống oxy hoá cho da.

Xem thêm
Rất tốt Lupine Xem thêm
Rất tốt Lupine Oil/Chiết xuất dầu Lupine

Lupine là một loại thực vật họ đậu. Chiết xuất dầu của lupine là thành phần chống oxy hoá và làm mềm da tuyệt vời.

Xem thêm
Rất tốt Lupinus Albus (White Lupine) Seed Oil/Tinh dầu hạt Lupinus Albus

Tinh dầu hạt Lupinus Albus là một thành phần dầu thực vật không mùi chứa các chất béo không bão hoà với thành phần chính là oleic và erucic acid.

Xem thêm
Rất tốt Lupinus Albus Seed Extract/Chiết xuất hạt Lupinus Albus

Chiết xuất hạt Lupinus albus là một thành phần chiết xuất thực vật không mùi chứa phong phú các axit béo và các thành phần chống oxy hoá cho da.

Xem thêm
Rất tốt Lutein

Là một carotenoid (sắc tố có trong tảo, thực vật quang hợp) chứa nhiều thành phần chống oxy hoá tốt cho da.

Xem thêm
Rất tốt Lycium Barbarum Fruit Extract/Chiết xuất câu kỷ tử

Chiết xuất của câu kỷ tử thường được gọi là goji, goji berry, hoặc wolfberry. Chiết xuất trái cây này là một chất chống oxy hóa và cũng hoạt động như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Rất tốt Lycopene

Lycopene là tên một loại sắc tố Carotenoid có đặc tính chống oxy hóa (Nguồn: Hóa sinh và Quang sinh, tháng 5 năm 2002, trang 503-596).

Xem thêm
Rất tốt Lysine

Đây là một amino acid – thành phần thiết yếu cho sức khoẻ cơ thể và làn da.

Xem thêm
Rất tốt Lysine HCI

Muối axit amin có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc được tạo ra trong phòng thí nghiệm (Paula’s Choice sử dụng loại muối sau).

Xem thêm
Rất tốt Lysophosphatidylethanolamine

Lysophosphatidylethanolamine là một dạng phospholipid giúp tăng cường hydrat hoá và làm mờ các đốm sắc tố trên da.

Xem thêm
Rất tốt P. Elisabethae/Pseudopterogorgia Elisabethae

Một loại tảo biển

Xem thêm
Rất tốt Palm Oil/Tinh dầu cọ

Chứa các thành phần làm mềm và chống oxy hóa có lợi cho da.

Xem thêm
Rất tốt Palmitic Acid

Đây là một trong những thành phần acid béo thông dụng nhất, có thể được tìm thấy trong động vật, thực vật và nhiều loại vi sinh vật.

Xem thêm
Rất tốt Palmitoyl Dipeptide-10

Palmitoyl Dipeptide-10 là một peptide tổng hợp được tạo thành từ palmitic acid và dipeptide-10 – thành phần chứa các amino acid và histidine.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 50 của 121
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !