Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
L-Ascorbic Acid
L-Ascorbic Acid là một dạng của Vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và là thành phần làm dịu da, giúp đẩy lùi sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa đồng thời khắc phục tình trạng da không đều màu. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactic Acid
Lactic Acid là một Alpha Hydroxy Acid (AHA) được chiết xuất từ sữa. Tuy nhiên, trong các sản phẩm chăm sóc da, thành phần này thường được tổng hợp nhân tạo bởi ưu điểm bình ổn hơn và dễ dàng kết hợp hài hòa với các thành phần khác trong cùng một công thức. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus Ferment (Men Lactobacillus)
Đây là một thành phần vi sinh vật không sống được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách lên men vi sinh vật Lactobacillus. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Coconut Fruit Juice Ferment Filtrate (Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men)
Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men là thành phẩm được lọc ra sau khi kết hợp vi khuẩn lành tính lactobacillus với dung dịch dạng sữa có trong quả dừa. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Rye Flour Ferment (Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen)
Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen là một dạng lợi khuẩn không sống, được tạo ra bằng cách kết hợp lên men bột lúa mạch đen với các vi sinh vật. Lactobacillus được biết đến như thành phần làm ra bánh mì lên men có nguồn gốc từ Ai Cập. Trong các sản phẩm mỹ… Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobionic Acid
Lactobionic Acid là axit có nguồn gốc từ tự nhiên, an toàn với mọi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactoperoxidase
Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các thành phần giúp cải thiện hệ vi sinh vật trên da và khắc phục tình trạng lỗ chân lông bị bít tắc. Xem thêm |
Rất tốt |
Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)
Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Digitata (Tảo nâu)
Laminaria Digitata là một loại tảo nâu lớn còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là rong biển, được tìm thấy ở vùng cận biển phía bắc Đại Tây Dương. Thành phần này có tác dụng làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Sacharrina
Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina. Xem thêm |
Rất tốt |
Lamium Album Flower Extract (Chiết xuất cây tầm ma trắng)
Một loài cây tầm ma được sử dụng tại điểm như một loại thuốc làm dịu da do hàm lượng saponin – thành phần làm dịu da của nó. Loại cây này cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauric Acid
Lauric Acid là một trong một vài chất béo được tìm thấy trong dầu dừa và các chất béo từ thực vật. Thành phần này là một chuỗi các chất béo trung tính (MCT) được tìm thấy trong lớp dầu trên da. Acid béo này đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da bằng cách tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauryl Laurate
Là một hợp chất hóa học được tạo ra từ cồn Lauryl và Lauryl Acid, Lauryl Laurate có khả năng giúp các thành phần hoạt tính kết hợp hoàn hảo với làn da. Đây cũng là một thành phần an toàn cho da thường được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Lecithin
Sơ lược về thành phần Lecithin: Là thành phần phục hồi có khả năng lưu giữ độ ẩm tự nhiên của làn da Ứng dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa Còn được sử dụng để bảo quản các thành phần chính, đảm bảo chúng hoạt… Xem thêm |
Rất tốt |
Lentinus Edodes Extract (Chiết xuất nấm Đông Cô)
Chiết xuất nấm Đông Cô hay nấm hương có thể mang lại nhiều lợi ích cho làn da, đặc biệt là làm dịu da, giảm kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Leontopodium Alpinum (Edelweiss) Extract (Chiết xuất cây Leontopodium Alpinum/Edelweiss)
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Leontopodium Alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc). Xem thêm |
Rất tốt |
Leptospermum Scoparium Oil ( Tinh dầu Leptospermum Scoparium)
Tinh dầu Leptospermum Scoparium được chiết xuất từ một loại trà xanh có nguồn gốc từ New Zealand. Loại tinh dầu này giống với tinh dầu chiết xuất từ trà xanh Úc, là Melaleuca alternifolia. Tinh dầu manuka chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Rất tốt |
Leucine
Leucine là một trong những axit amin được tìm thấy trong protein. Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Extract (Chiết xuất cam thảo)
Chiết xuất cam thảo là chiết xuất thực vật có chứa thành phần làm dịu da. Thêm vào đó, rễ cam thảo còn có tác dụng trong việc cải thiện làn da xỉn màu, da không đều màu. Một trong những hợp chất đó là glabridin – một chất chống oxy hoá và thành phần làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Root (Rễ cam thảo)
Rễ cam thảo là một thành phần chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn giúp cải thiện làn da không đều màu. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam)
Limnanthes Alba hay còn được biết đến với cái tên quen thuộc là meadowfoam. Dầu từ hạt của loại thực vật này không bay hơi và được sử dụng như chất làm mềm da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Tinh dầu hạt meadowfoam)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba Seed Oil (Tinh dầu hạt Limnanthes Alba)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tốt |
Linden Flower Extract (Chiết xuất hoa linden)
Chiết xuất hoa linden có tác dụng làm sạch, làm mềm và dịu da, hạn chế kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Linoleic Acid
Là một axit béo omega-6 không bão hòa được tìm thấy trong dầu ngô, cây rum, cây hướng dương và được sử dụng như một chất làm mềm và củng cố kết cấu da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Linolenic Acid
Là một axit béo dạng lỏng không màu và không bão hoà đa, có chức năng như một chất dưỡng da và phục hồi da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linseed Seed Oil (Dầu hạt lanh)
Đây là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (axit linolenic) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Oil/Dầu hạt Linum Usitatissimum (Hạt lanh)
Dầu hạt Linum usitastissimum (hạt lanh) là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (linolenic acid) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum Extract/Chiết xuất hạt lanh
Chiết xuất Linum usitatissimum, thường được gọi hạt lanh, là một chiết xuất không có mùi thơm nhẹ nhàng. Đây là một nguồn axit béo omega dồi dào giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất độ ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Lipid/Chất béo
Một loạt các thành phần được tìm thấy trong thực vật, động vật và da người. Trong các sản phẩm chăm sóc da, đây là những chất làm mềm và làm dày/củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lithospermum Erythrorhizon (Cây ngải cứu đỏ)
Lithospermum Erythrorhizon là tên khoa học của cây ngài cứu đỏ. Phần rễ của loại thực vật này có khả năng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Caprifolium Flower Extract/Chiết xuất hoa Lonicera Caprifolium
Là chiết xuất từ hoa Lonicera Caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân). Xem thêm |
Rất tốt | Lonicera Japonica Flower Extract/Chiết xuất hoa kim ngân Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Japonica/Hoa kim ngân
Chiết xuất hoa kim ngân chứa nhiều thành phần có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Loquat Extract/Chiết xuất nhót tây
Thành phần này được chiết xuất từ một loại hoa cận nhiệt đới (nhót tây) và có đặc tính chống oxy hóa tương tự như trà xanh. Xem thêm |
Rất tốt |
Lotus Seed Extract/Chiết xuất hạt sen
Thành phần có khả năng làm dịu da và tăng cường chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tốt | Lupine Xem thêm |
Rất tốt |
Lupine Oil/Chiết xuất dầu Lupine
Lupine là một loại thực vật họ đậu. Chiết xuất dầu của lupine là thành phần chống oxy hoá và làm mềm da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus (White Lupine) Seed Oil/Tinh dầu hạt Lupinus Albus
Tinh dầu hạt Lupinus Albus là một thành phần dầu thực vật không mùi chứa các chất béo không bão hoà với thành phần chính là oleic và erucic acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus Seed Extract/Chiết xuất hạt Lupinus Albus
Chiết xuất hạt Lupinus albus là một thành phần chiết xuất thực vật không mùi chứa phong phú các axit béo và các thành phần chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lutein
Là một carotenoid (sắc tố có trong tảo, thực vật quang hợp) chứa nhiều thành phần chống oxy hoá tốt cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycium Barbarum Fruit Extract/Chiết xuất câu kỷ tử
Chiết xuất của câu kỷ tử thường được gọi là goji, goji berry, hoặc wolfberry. Chiết xuất trái cây này là một chất chống oxy hóa và cũng hoạt động như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycopene
Lycopene là tên một loại sắc tố Carotenoid có đặc tính chống oxy hóa (Nguồn: Hóa sinh và Quang sinh, tháng 5 năm 2002, trang 503-596). Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine
Đây là một amino acid – thành phần thiết yếu cho sức khoẻ cơ thể và làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine HCI
Muối axit amin có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc được tạo ra trong phòng thí nghiệm (Paula’s Choice sử dụng loại muối sau). Xem thêm |
Rất tốt |
Lysophosphatidylethanolamine
Lysophosphatidylethanolamine là một dạng phospholipid giúp tăng cường hydrat hoá và làm mờ các đốm sắc tố trên da. Xem thêm |
Rất tốt |
P. Elisabethae/Pseudopterogorgia Elisabethae
Một loại tảo biển Xem thêm |
Rất tốt |
Palm Oil/Tinh dầu cọ
Chứa các thành phần làm mềm và chống oxy hóa có lợi cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitic Acid
Đây là một trong những thành phần acid béo thông dụng nhất, có thể được tìm thấy trong động vật, thực vật và nhiều loại vi sinh vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Dipeptide-10
Palmitoyl Dipeptide-10 là một peptide tổng hợp được tạo thành từ palmitic acid và dipeptide-10 – thành phần chứa các amino acid và histidine. Xem thêm |
Rất tốt | Palmitoyl Dipeptide-5 Diaminobutyroyl Hydroxythreonine (PDDH) Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Hexapeptide-12
Palmitoyl hexapeptide-12 là một peptide được tạo ra trong phòng thí nghiệm, kết hợp giữa acid béo với các acid amin, bao gồm glycine, histidine và lysine. Sự kết hợp đặc biệt này sẽ giúp thành phần thẩm thấu sâu vào da đồng thời tối ưu hiệu quả của peptide với làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Oligopeptide
Là sự kết hợp của acid béo palmitic acid với một số acid amin. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Pentapeptide-4
Tên thương mại là Matrixyl 3000, một acid béo trộn với các acid amin. Xem thêm |
Rất tốt | Palmitoyl Tetrapeptide-72 Amide Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-1
Palmitoyl tripeptide-1 là một acid béo tổng hợp có khả năng cải thiện làn da đang chịu những tổn thương do tuổi tác đồng thời củng cố những yếu tố có lợi trên da, giúp da trở nên khỏe mạnh hơn. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-38
Là một thành phần được tạo ra lần đầu tiên bởi Sederma với tên thương mại là MATRIXYL synthe’6. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-5
Một loại peptide tổng hợp đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố độ săn chắc của da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-8
Một peptit tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật được tạo ra từ việc kết hợp acid béo palmitic acid với tripeptit-8 Xem thêm |
Rất tốt |
Panax Ginseng Root Extract/Chiết xuất rễ nhân sâm
Một loại thảo dược bổ sung phổ biến được cho là có thể giúp giải quyết tất cả các vấn đề từ tăng cường trí nhớ và sức đề kháng của cơ thể, đồng thời có lợi cho làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pantethine
Còn được biết đến với tên gọi Pantothenic Acid – Vitamin B5. Xem thêm |
Rất tốt |
Panthenol
Panthenol (đôi khi được gọi là Pro-Vitamin B5) là chất giữ ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do khả năng hút và giữ ẩm. Khi thoa tại chỗ, thành phần này chuyển đổi thành Pantothenic Acid, là một chất tự nhiên trong cơ thể. Xem thêm |
Rất tốt |
Pantothenic Acid
Thành phần còn được biết đến với cái tên Vitamin B5, có công dụng chính được nghiên cứu chỉ ra là tăng cường hydrat hóa. Xem thêm |
Rất tốt | Parsol 1789 Xem thêm |
Rất tốt |
Passiflora Edulis Seed Oil/Tinh dầu hạt chanh dây
Tên thường gọi cho loại dầu thực vật có nguồn gốc từ Brazil này là chanh dây. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata (Algae) Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata (tảo biển)
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled. Xem thêm |
Rất tốt |
Pelvetia Canaliculata Extract/Chiết xuất Pelvetia Canaliculata
Pelvetia Canaliculata là một loại tảo nâu còn được biết đến với cái tên Channeled Xem thêm |
Rất tốt |
Pentapeptide-59
Pentapeptide-59 là một Peptide mô phỏng sinh học (một thành phần tổng hợp theo các quy trình của một thành phần tự nhiên) có chứa các acid amin arginine, histidine, phenylalanine và valine. Xem thêm |
Rất tốt |
Pentapeptides
Pentapeptides là một loại Peptide có chứa tới 5 amino acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Peptides
Peptide là một phần của một chuỗi ngắn hoặc dài các amino acid – những thành phần cấu tạo nên các protein Xem thêm |
Rất tốt |
Persea Gratissima (Avocado) Oil/Tinh dầu quả bơ
Persea Gratissima là tên tiếng Latin của quả bơ, loại thực vật có chiết xuất dầu chứa dồi dào các acid béo giúp nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh, bao gồm omega-3 linoleic acid, omega-6 linoleic acid, oleic acid và beta sitosterol. Xem thêm |
Rất tốt | Persicaria Hydropiper Extract/Chiết xuất cây răm nước Xem thêm |
Rất tốt |
Persicaria hydropiper/Cây răm nước
Chiết xuất này chứa nhiều flavonoids (hay quercetin) và sesquiterpenes, những hợp chất chống oxy hóa, làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Petrolatum
Petrolatum là một thành phần làm mềm và bảo vệ da được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp thuận Xem thêm |
Rất tốt |
Peucedanum Graveolens (Dill) Extract/Chiết xuất cây thì là
Peucedanum Graveolens hay cây thì là, là một chiết xuất tốt cho da. Chiết xuất thực vật này có khả năng cải thiện hàng rào bảo vệ da tự nhiên đồng thời cung cấp chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
PHA
PHA là viết tắt của Polyhydroxy Acid. Những thành phần như Gluconolactone và Lactobionic Acid chính là các Polyhydroxy Acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Phloretin
Một thành phần flavonoid có nguồn gốc từ táo và vỏ của cây táo. Xem thêm |
Rất tốt |
Phosphatidylcholine
Là thành phần hoạt tính trong Lecithin Xem thêm |
Rất tốt |
Phosphatidylethanolamine
Phosphatidylethanolamine là một loại phospholipid cung cấp lợi ích dưỡng ẩm và làm mờ vết thâm tiềm năng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Phospholipid
Phospholipid là một chất béo có trong Glycerol, Acid béo và Phosphate Xem thêm |
Rất tốt |
Phyllanthus Emblica Fruit Extract/Chiết xuất quả chùm ruột
Một thành phần chống oxy hóa và làm dịu da được chứng nhận an toàn trong các thành phần mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Physalis Angulata Extract/Chiết xuất cây tầm bóp
Chiết xuất từ thực vật này có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ cũng như cung cấp các lợi ích chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Phytoceramides
Phytoceramides là một thành phần chiết xuất từ thực vật (“phyto” có nghĩa là “thực vật”). Xem thêm |
Rất tốt | Phytoestrogen Xem thêm |
Rất tốt |
Phytosphingosine
Phytosphigosine là phức hợp cồn béo dạng chuỗi dài được tìm thấy tự nhiên trong các lớp trên của da. Xem thêm |
Rất tốt |
Phytosphingosine Phosphate
Phytosphingosine Phosphate là một hỗn hợp lớn của các este có nguồn gốc từ Phytosphingosine và Photphoric Acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Phytosterols
Phytosterols là thành phần có cấu trúc phân tử tương tự như các cholesterol được tìm thấy trong thực vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Picea Abies Extract/Chiết xuất cây thường xanh
Chiết xuất vỏ cây thường xanh có chứa chất chống oxy hóa tuyệt vời cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pisum Sativum (Pea) Extract/Chiết xuất Pisum Sativum (Cây đậu)
Pisum Sativum là tên tiếng Latin của cây đậu. Xem thêm |
Rất tốt |
Plinia Cauliflora (Jabuticaba) Fruit Extract/Chiết xuất quả nho thân gỗ (Jabuticaba)
Jabuticaba là một loại quả mọng có nguồn gốc từ Brazil, còn được biết đến với cái tên nho thân gỗ Xem thêm |
Rất tốt |
Plinia Cauliflora Fruit Extract/Chiết xuất nho thân gỗ
Plinia Cauliflora là cây nho thân gỗ, còn được biết đến với cái tên jabuticaba. Xem thêm |
Rất tốt |
Plum Seed Oil/Dầu hạt mận
Chiết xuất dầu quả mận là thành phần dầu không mùi được điều chế từ hạt của quả mận. Xem thêm |
Rất tốt |
Polyglyceryl-3 Rice Branate
Thành phần hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa được điều chế từ các acid béo từ dầu cám gạo. Xem thêm |
Rất tốt |
Polyglyceryl-4 Olivate
Polyglyceryl-4 Olivate là thành phần tổng hợp hoặc chiết xuất từ thực vật (Paula’s Choice chọn loại có nguồn gốc từ thực vật). Xem thêm |
Rất tốt |
Polygonum Cuspidatum Root Extract/Chiết xuất rễ hà thủ ô
Chiết xuất rễ Polygonum Cuspidatum là một nguồn cung cấp polyphenolic – chất chống oxy hóa mạnh mẽ trans-resveratrol, được coi là dạng resveratrol có khả năng sinh học cao nhất Xem thêm |
Rất tốt |
Polyhydroxy Acid
Polyhydroxy Acid là các thành phần như Gluconolactone và Lactobionic Acid. Chúng được cho là có hiệu quả như AHA, nhưng ít nhạy cảm hơn. Xem thêm |
Rất tốt |
Polysaccharide
Hợp chất tự nhiên trên da có khả năng ngậm nước và chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Pomegranate Extract/Chiết xuất quả lựu
Chiết xuất lựu có chứa nhiều thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa bằng cách tăng cường bảo vệ da khỏi những ảnh hưởng xấu từ môi trường. Xem thêm |
Rất tốt |
Pongamia Glabra Seed Oil/Tinh dầu hạt đậu dầu
Dầu chiết xuất từ hạt của cây Millettia Pinnata – cây đậu dầu có nguồn gốc từ Nam và Đông Nam Á. Đây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, giống như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm, có đặc tính chống oxy hóa và chất làm… Xem thêm |
Rất tốt |
Poria Cocos Extract/Chiết xuất bạch phục linh
Còn được gọi là cây Hoelen và Fu ling, thuộc họ nấm. Chiết xuất có chứa nhiều chất chống oxy hóa và các hợp chất làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Portulaca Oleracea Extract/Chiết xuất rau sam
Portulaca Oleracea hay rau sam là loại cây mọng nước giống cỏ dại có hoa màu vàng Xem thêm |
Rất tốt |
Potassium Ascorbyl Tocopheryl Phosphate
Hợp chất chứa phong phú các thành phần Vitamin E và C cùng phosphorus giúp chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Potassium Azeloyl Diglycinate
Potassium Azeloyl Diglycinate mang lại nhiều lợi ích tương tự như Azelaic Acid nguyên chất (bao gồm khả năng cải thiện làn da không đều màu), với ưu điểm là dễ dàng kết hợp vào các công thức mỹ phẩm hơn do tính ổn định và khả năng tương thích cao hơn Xem thêm |
Rất tốt |
Potassium PCA/Kali PCA
Potassium PCA hay Kali PCA là muối kali của PCA (pyrrolidone carboxylic acid), một thành phần tự nhiên có trong kết cấu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Potassium Sorbate
Potassium Sorbate là một loại muối kali được tổng hợp từ Sorbic Acid có tác dụng như một chất bảo quản. Xem thêm |
Rất tốt | Proline Xem thêm |
Rất tốt |
Propyl Gallate
Propyl Gallate là một este của Gallic Acid chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Armeniaca (Apricot) Fruit/Quả mơ/mận Mỹ
Prunus Armeniaca là tên tiếng Latin của quả mận Mỹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil/Tinh dầu quả mơ Mỹ
Prunus Armeniaca là tên tiếng Latin của quả mơ/mận Mỹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Domestica Seed Oil/Tinh dầu hạt mận
Prunus Domestica là tên tiếng Latin của cây mận. Đây là một loại dầu thực vật không mùi, là nguồn của nhiều thành phần chống oxy hóa tiềm năng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Serotina (Wild Cherry) Fruit Extract/Chiết xuất quả Prunus Serotina (Cherry dại)
Prunus Serotina – cherry dại – cherry đen là loại quả có chứa dồi dào các thành phần chống oxy hóa cho da, một trong số đó là Polyphenols. Xem thêm |
Rất tốt |
Pseudopterogorgia Elisabethae
Pseudopterogorgia elisabethae là một loại tảo biển. Xem thêm |
Rất tốt |
Psidium Guajava Fruit Extract/Chiết xuất quả ổi
Psidium Guajava là tên khoa học của cây ổi. Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata
Pueraria Lobata (còn được gọi là kudzu), là một loại thực vật họ đậu có chiết xuất Nhật Bản. Xem thêm |
Rất tốt |
Pueraria Lobata Root Extract/Chiết xuất rễ Pueraria Lobata
Là tên khoa học của một loại thực vật họ sắn dây, có nguồn gốc từ thực vật. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin Seed Extract/Chiết xuất hạt bí ngô
Loại bí là nguồn cung cấp rất tốt chất cartenoids chống oxy hóa và vitamin E. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin/Bí ngô
Loại thực vật có hạt là nguồn phong phú các loại acid béo và nhiều thành phần chống oxy hóa cho da bao gồm carotene, lutein và sắc tố cartenoid Xem thêm |
Rất tốt |
Punica Granatum Extract/Chiết xuất lựu
Chiết xuất Punica Granatum (thường được gọi là lựu) là nguồn cung cấp các đặc tính chống oxy hóa có thể giúp cải thiện sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa bằng cách ức chế các tác nhân gây hại từ môi trường. Xem thêm |
Rất tốt |
Purslane
Purslane/Portulaca Oleracea hay rau sam là loại cây mọng nước giống cỏ dại có hoa màu vàng. Xem thêm |
Rất tốt |
Pycnogenol
Chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ vỏ của cây thông có nguồn gốc chính từ bờ biển nước Pháp, còn được gọi là chiết xuất từ vỏ cây Pinus Pinaster. Xem thêm |
Rất tốt |
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract/Chiết xuất Pyrus Malus (táo đỏ)
Chiết xuất quả Pyrus Malus (táo) là một loài táo có chứa thành phần Pectin được sử dụng làm chất làm đặc trong mỹ phẩm và là một nguồn cung cấp chất chống oxy hóa Polyphenolic dồi dào Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.