- Chất chống oxy hóa (24)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (38)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (30)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (5)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Propylene Glycol Stearate
Hỗn hợp từ Propylene Glycol và Stearic Acid được sử dụng như một thành phần ổn định da và một chất nhũ hóa. Xem thêm |
Tốt |
Prunella Vulgaris
Là một thành phần chiết xuất tự nhiên có khả năng cấp ẩm và chống oxy hóa tiềm năng. Xem thêm |
Tốt | Prunus Amygdalus Dulcis Xem thêm |
Rất tốt |
Prunus Domestica Seed Oil/Tinh dầu hạt mận
Prunus Domestica là tên tiếng Latin của cây mận. Đây là một loại dầu thực vật không mùi, là nguồn của nhiều thành phần chống oxy hóa tiềm năng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin Seed Extract/Chiết xuất hạt bí ngô
Loại bí là nguồn cung cấp rất tốt chất cartenoids chống oxy hóa và vitamin E. Xem thêm |
Rất tốt |
Pumpkin/Bí ngô
Loại thực vật có hạt là nguồn phong phú các loại acid béo và nhiều thành phần chống oxy hóa cho da bao gồm carotene, lutein và sắc tố cartenoid Xem thêm |
Tốt | Purified Water/Nước tinh khiết Xem thêm |
Rất tốt |
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract/Chiết xuất Pyrus Malus (táo đỏ)
Chiết xuất quả Pyrus Malus (táo) là một loài táo có chứa thành phần Pectin được sử dụng làm chất làm đặc trong mỹ phẩm và là một nguồn cung cấp chất chống oxy hóa Polyphenolic dồi dào Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (24)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (38)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (30)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (5)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.