Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 49 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Polyglyceryl-6 Isostearate

Polyglyceryl-6 Isostearate là một hỗn hợp tổng hợp của các acid béo từ Stearic Acid và một polyme Glycerin.

Xem thêm
Rất tốt Pongamia Glabra Seed Oil/Tinh dầu hạt đậu dầu

Dầu chiết xuất từ hạt của cây Millettia Pinnata – cây đậu dầu có nguồn gốc từ Nam và Đông Nam Á. Đây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm, giống như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm, có đặc tính chống oxy hóa và chất làm…

Xem thêm
Tốt PPG-3 Benzyl Ether Myristate

Một chất làm mềm đem lại cảm giác tương tự như silicone và có nhiều chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Propylene Glycol Laurate

Một ester của Propylene Glycol và Lauric Acid, là hợp chất có trong nhiều chất béo thực vật.

Xem thêm
Tốt Propylene Glycol Stearate

Hỗn hợp từ Propylene Glycol và Stearic Acid được sử dụng như một thành phần ổn định da và một chất nhũ hóa.

Xem thêm
Tốt Prunus Amygdalus Dulcis Xem thêm
Rất tốt Prunus Domestica Seed Oil/Tinh dầu hạt mận

Prunus Domestica là tên tiếng Latin của cây mận. Đây là một loại dầu thực vật không mùi, là nguồn của nhiều thành phần chống oxy hóa tiềm năng cho da.

Xem thêm
Rất tốt Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Seed Oil (Dầu hạt nam việt quất)

Dầu hạt Vaccinium macrocarpon (cranberry) có nguồn gốc từ hạt của loại quả mọng đỏ này; dầu (không có màu đỏ) có khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Vitamin F

Vitamin F là tên đôi khi được sử dụng để đại diện cho các axit béo thiết yếu của axit linoleic và axit linolenic. Có rất nhiều axit béo có lợi cho da, bao gồm axit arachidonic, eicosapentaenoic, docosahexaenoic và oleic. Tất cả đều có đặc tính làm mềm, dưỡng ẩm, bổ sung và thường là…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 41 - 49 của 49
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !