Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 92 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Tetrahydroxypropyl Ethylenediamine

Tetrahydroxypropyl ethylenediamine là chất tạo liên kết với các ion kim loại hoặc các hợp chất kim loại, ngăn chúng bám vào bề mặt (chẳng hạn như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây ô nhiễm.

Xem thêm
Rất tốt Tetrapeptide-30

Một peptit tổng hợp có chứa axit amin proline, axit glutamic và lysine. Nó hoạt động trên và trong các mục tiêu cụ thể của da để làm giảm các yếu tố và làm gián đoạn các con đường dẫn đến sự đổi màu và khiến da trở nên không đều màu. Tetrapeptide-30 cũng có khả…

Xem thêm
Tốt Tetrasodium EDTA

Tetrasodium EDTA là một chất tạo phức được sử dụng để ngăn chặn các khoáng chất và kim loại có trong công thức gốc nước liên kết với các thành phần khác và ảnh hưởng đến hiệu quả của chúng. Các chất tạo phức cũng ngăn ngừa những thay đổi không mong muốn đối với…

Xem thêm
Tốt Tetrasodium Etidronate

Tetrasodium Etidronate được sử dụng như một chất tạo phức trong mỹ phẩm để ngăn các thành phần khoáng chất khác nhau liên kết với nhau và ảnh hưởng tiêu cực đến công thức.

Xem thêm
Tốt Tetrasodium Glutamate Diacetate

Tetrasodium glutamate diacetate là một chất tạo phức tổng hợp an toàn có nguồn gốc tự nhiên. Được sử dụng với lượng lên đến 1% để tăng hiệu quả của chất bảo quản, cho phép sử dụng với lượng thấp hơn mức thông thường mà không ảnh hưởng đến hiệu quả. 

Xem thêm
Rất tốt Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter (Bơ hạt cacao)

Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter là chất làm mềm chiết xuất từ ​​hạt ca cao, có đặc tính tương tự như các loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Nó là một nguồn giàu polyphenol chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Thermus Thermophillus Ferment

Thermus thermophilus Ferment là kết quả tự nhiên từ quá trình lên men, một loại vi khuẩn có thể sống ở độ sâu hàng nghìn feet dưới bề mặt đại dương. Trên da, chất lên men đặc biệt này có thể giúp bảo vệ cấu trúc nâng đỡ của da khỏi con mồi của các…

Xem thêm
Trung bình Thiamine HCL

Vitamin B1. Không có nghiên cứu nào cho thấy điều này có hiệu quả khi bôi tại chỗ trên da.

Xem thêm
Tốt Thickening Agent

Thickening Agent là chất làm đặc có kết cấu giống như sáp mềm đến cứng hoặc dạng kem, trong một số trường hợp Thickening Agent có thể là chất bôi trơn tuyệt vời.

Xem thêm
Rất tốt Thioctic Acid

Thioctic Acid là tên khoa học của alpha lipoic acid, có công dụng chống oxy hóa. Không giống như nhiều chất chống oxy hóa chỉ tan trong nước hoặc chỉ tan trong dầu mà Thioctic Acid có thể tan trong cả hai môi trường. Mặc dù vậy alpha lipoic acid không phải là chất chống…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 21 - 30 của 92
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !