- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (37)
- Chất càng hóa (5)
- Chất làm sạch (6)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (19)
- Chất gây kích ứng (9)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (10)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (26)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (11)
- Bộ lọc UV (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Triglyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và làm dày da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Trigonella Foenum-Graecum Seed Extract (Chiết xuất hạt cỏ ca ri)
Trigonella Foenum-Graecum Seed Extract là chiết xuất hạt cỏ ca ri. Sở hữu hàm lượng chất xơ cao, Trigonella Foenum-Graecum Seed Extract có tác dụng giúp làm dày và đóng góp phần lớn vào sản phẩm. Theo các nghiên cứu trên Cơ sở dữ liệu toàn diện về thuốc tự nhiên, cỏ ca ri có… Xem thêm |
Tốt |
Trihydroxystearin
Trihydroxystearin là hỗn hợp của glycerin và axit béo có nguồn gốc từ dầu thầu dầu (axit hydroxystearic). Nó được sử dụng với lượng từ 1-7% như một chất làm mềm (thành phần dưỡng ẩm) và chất làm dày cải thiện kết cấu trong mỹ phẩm. Đặc biệt, nó giúp làm dày phần dầu (lipid) của… Xem thêm |
Tốt |
Triisocetyl Citrate
Một sự pha trộn của rượu béo isocetyl rượu và axit xitric. Nguồn gốc có thể là thực vật hoặc động vật hoặc tổng hợp. Triisocetyl Citrate được sử dụng như một chất khóa ẩm. Xem thêm |
Tốt |
Triisostearin
Triisostearin là một thành phần đa năng được tạo ra bằng cách kết hợp glycerin bổ sung dưỡng chất cho da với axit isostearic axit béo dưỡng ẩm. Hỗn hợp được gọi là triester vì nó chứa ba nhóm este riêng biệt. Chất béo trung tính, chẳng hạn như chất béo trung tính caprylic/capric, là một ví… Xem thêm |
Tốt |
Trilaurin
Nhóm các thành phần là triesters của glycerin và axit béo, được gọi chung là triesters glyceryl. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm để làm dày và làm mềm. Xem thêm |
Rất tốt |
Trimethylsiloxyamodimethicone
Một loại polymer tổng hợp gốc silicone có chức năng như một chất điều hòa, dưỡng ẩm và làm mịn bề mặt da và không gây cảm giác nhờn dính. Xem thêm |
Tốt |
Trimethylsiloxysilicate
Được sử dụng như một chất làm mềm da và khóa ẩm. Xem thêm |
Tốt |
Trioclanolin
Được chiết xuất từ lanolin và được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu, phổ biến nhất trong các sản phẩm dạng bột như phấn mắt và phấn má hồng vì nó có tác dụng giúp làm mịn và đều màu hơn. Xem thêm |
Tốt |
Trioctanoin
Thành phần tổng hợp được sử dụng như một chất làm mềm và làm dày da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (37)
- Chất càng hóa (5)
- Chất làm sạch (6)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (12)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (19)
- Chất gây kích ứng (9)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (10)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (26)
- Polyme (3)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (11)
- Bộ lọc UV (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.