- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (76)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (41)
- Chất làm mềm (51)
- Chất nhũ hóa (38)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (21)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (16)
- Chất hút ẩm (50)
- Chất gây kích ứng (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (86)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (28)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Nicotinic Acid
Nicotinic Acid là một trong hai loại Vitamin B3, loại khác là Niacinamide. Xem thêm |
Tốt |
Noni Juice/Nước ép quả nhàu
Còn được gọi là Morinda hoặc Morinda Citrifolia hay cây nhàu. Xem thêm |
Tốt |
Nonoxynols
Thành phần làm sạch dạng lỏng. Xem thêm |
Tốt |
Nylon-12
Nylon-12 là một chất dạng bột được sử dụng như một chất hấp thụ và tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Rất tốt |
Nymphaea Tetragona
Nymphaea Tetragona là một loại hoa thuộc họ hoa súng, còn được biết đến với tên gọi pygmy waterlily. Xem thêm |
Rất tốt |
Nymphaea Tetragona Extract/Chiết xuất hoa Nymphaea Tetragona
Thành phần chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
P. Elisabethae/Pseudopterogorgia Elisabethae
Một loại tảo biển Xem thêm |
Rất tệ |
PABA
Là một thành phần chống nắng đã không còn được sử dụng kể từ những năm 1990 do có nguy cơ gây kích ứng cho da cao. Xem thêm |
Trung bình |
Padimate O
Là một hoạt chất chống nắng có tác dụng bảo vệ da trước ảnh hưởng của tia UVB. Xem thêm |
Tốt |
Padina Pavonica Extract/Chiết xuất tảo nâu
Chiết xuất tảo nâu là thành phần có khả năng chống oxy hóa vượt trội đồng thời dưỡng ẩm cho da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (76)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (41)
- Chất làm mềm (51)
- Chất nhũ hóa (38)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (21)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (16)
- Chất hút ẩm (50)
- Chất gây kích ứng (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (86)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (28)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.