- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-5
Một loại peptide tổng hợp đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố độ săn chắc của da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palmitoyl Tripeptide-8
Một peptit tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật được tạo ra từ việc kết hợp acid béo palmitic acid với tripeptit-8 Xem thêm |
Rất tốt |
Panax Ginseng Root Extract/Chiết xuất rễ nhân sâm
Một loại thảo dược bổ sung phổ biến được cho là có thể giúp giải quyết tất cả các vấn đề từ tăng cường trí nhớ và sức đề kháng của cơ thể, đồng thời có lợi cho làn da. Xem thêm |
Trung bình |
Panicum Miliaceum/Hạt kê
Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm. Xem thêm |
Trung bình | Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm |
Trung bình |
Pansy Extract/Chiết xuất hoa Pansy
Nghiên cứu chỉ ra một lượng nhỏ thành phần chiết xuất thực vật này có thể làm dịu da và tăng cường chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Pantethine
Còn được biết đến với tên gọi Pantothenic Acid – Vitamin B5. Xem thêm |
Rất tốt |
Panthenol
Panthenol (đôi khi được gọi là Pro-Vitamin B5) là chất giữ ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do khả năng hút và giữ ẩm. Khi thoa tại chỗ, thành phần này chuyển đổi thành Pantothenic Acid, là một chất tự nhiên trong cơ thể. Xem thêm |
Rất tốt |
Pantothenic Acid
Thành phần còn được biết đến với cái tên Vitamin B5, có công dụng chính được nghiên cứu chỉ ra là tăng cường hydrat hóa. Xem thêm |
Rất tệ |
Papain
Một enzyme được chiết xuất từ đu đủ. Khi thoa trên da, mủ đu đủ có thể gây kích ứng. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.