- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tệ |
Papaya Extract/Chiết xuất đu đủ
Chiết xuất đu đủ có thể là một chất làm nhạy cảm da, nhưng không tiềm ẩn nhiều rủi ro như sử dụng đu đủ nguyên chất. Xem thêm |
Rất tệ |
Para-Aminobenzoic Acid (PABA)
Một thành phần chống nắng đã không được sử dụng từ những năm 1990 do có khả năng gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Tốt |
Parabens
Paraben phổ biến hơn so với những thành phần bảo quản khác do đặc tính dịu nhẹ, không gây kích ứng và có khả năng hoạt động tối ưu hơn, đồng thời chúng được chiết xuất từ các thành phần tự nhiên Xem thêm |
Tốt |
Paraffin
Là một thành phần dạng sáp có nguồn gốc từ dầu mỏ. Xem thêm |
Tốt |
Paraffinum Liquidum
Tên tiếng Latinh của thành phần dầu khoáng làm mềm, còn được gọi là Parafin lỏng. Xem thêm |
Rất tốt | Parsol 1789 Xem thêm |
Tốt |
Passiflora Edulis Extract/Chiết xuất chanh dây
Thuật ngữ dân gian cho loại dầu thực vật có nguồn gốc từ Brazil là tinh dầu quả chanh dây. Xem thêm |
Rất tốt |
Passiflora Edulis Seed Oil/Tinh dầu hạt chanh dây
Tên thường gọi cho loại dầu thực vật có nguồn gốc từ Brazil này là chanh dây. Xem thêm |
Tốt |
Passion Fruit Extract/Chiết xuất quả chanh dây
Một chiết xuất thực vật chống oxy hóa tốt cho da, làm dịu da. Xem thêm |
Rất tệ |
Patchouli
Còn được biết đến với tên gọi Pogostemon cablin, là thành phần được chiết xuất từ lá bạc hà. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.