- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tệ |
Paullinia Cupana Seed Extract/Chiết xuất hạt Paullinia Cupana
Paullinia Cupana là tên tiếng Latin của loài cây có tên Guarana – thực vật có nguồn gốc từ châu Mỹ Latin Xem thêm |
Tệ |
Pawpaw Extract/Chiết xuất đu đủ
Mặc dù chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng chiết xuất đu đủ có thể gây kích ứng đối với làn da. Xem thêm |
Tốt |
PCA
PCA hay pyrrolidone carboxylic acid là một thành phần có nguồn gốc từ các amino acid và là chất giữ ẩm tự nhiên của làn da. Xem thêm |
Tốt |
Peanut Oil/Dầu đậu phộng
Thành phần dầu thực vật có khả năng làm mềm da tương tự như các loại dầu không mùi khác. Xem thêm |
Tốt |
Pecan Oil/Tinh dầu hồ đào
Pecan oil còn được gọi là Carya illinoensis oil, là một thành phần làm mềm chiết xuất từ quả hồ đào. Xem thêm |
Tốt |
Pectin
Thành phần tự nhiên được tìm thấy trong thực vật, đặc biệt là trong quả táo. Xem thêm |
Tốt |
PEG
PEG là viết tắt của thành phần polyethylene glycol, một thành phần có công dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với đa dạng lợi ích và khả năng kết hợp cùng nhiều thành phần khác. Xem thêm |
Tốt |
PEG 90M
Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất ổn định thành phần mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
PEG-10 Dimethicone
PEG-10 Dimethicone là một thành phần tổng hợp từ Polyethylene Glycol và các silicone bảo vệ da giúp củng cố trạng thái tự nhiên của da và tóc. Xem thêm |
Tốt |
PEG-10 Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Một thành phần polymer nhân tạo giúp các sản phẩm thẩm thấu vào da tốt hơn. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (66)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (40)
- Chất làm mềm (47)
- Chất nhũ hóa (37)
- Chất loại bỏ tế bào chết (4)
- Chất tạo màng (20)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (13)
- Chất hút ẩm (42)
- Chất gây kích ứng (17)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (6)
- Peptide (13)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (8)
- Chiết xuất thực vật (77)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (19)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.