Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 31 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tệ Sodium Palm Kernelate

Sodium palm kernelate là một chất làm sạch có khả năng gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Sodium Palmate

Thành phần xà phòng được tạo ra bởi muối của axit có nguồn gốc từ dầu cọ. Có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp. Là một thành phần xà phòng, nó có thể bị khô và thường được pha chế ở độ pH kiềm.

Xem thêm
Trung bình Sodium Sulfite

Chất khử làm thay đổi cấu trúc của tóc. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm và có thể là một chất gây mẫn cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Sodium Tallowate

Muối natri của mỡ động vật.

Xem thêm
Rất tệ Sodium Thioglycolate

Thành phần tổng hợp có chức năng như một chất khử trong mỹ phẩm, điển hình nhất là kem tẩy lông (thuốc làm rụng lông). Nó có thể gây mẫn cảm nếu để trên da trong thời gian dài.

Xem thêm
Trung bình Solanum Lycopersicum Extract

Chiết xuất có đặc tính chống oxy hóa yếu. Cà chua có chứa lycopene, là một chất chống oxy hóa đáng kể, nhưng nó có khả năng sinh học từ bột cà chua hơn là từ cà chua tươi.

Xem thêm
Rất tệ Spearmint Oil (dầu bạc hà)

Dầu thơm, dễ bay hơi có thể gây nhạy cảm cho da, mặc dù có tỷ lệ thấp hơn so với các loại bạc hà khác và các dẫn xuất của chúng.

Xem thêm
Trung bình St. John’s Wort

Một loại thực vật có chứa một số thành phần có thể gây ra phản ứng tiêu cực trên da khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời; tuy nhiên, đây là một mối quan tâm lớn hơn khi St. John’s wort được dùng bằng đường uống. Giống như hầu hết các loại thực vật, nó là một nguồn giàu chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tệ Styrax Benzoin

Thành phần có mùi thơm nhưng có khả năng gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Styrax Benzoin Resin Extract (chiết xuất)

Thành phần có mùi thơm nhưng có khả năng gây kích ứng da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 21 - 30 của 31
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !